Taro hệ mét loại rãnh thẵng gia công INOX: M2; M2,2; M2,3; M2,5; M2,6; M3; M3,5; M4; M4,5; M5; M6; M7; M8; M9; M10; M11; M12
Taro hệ mét loại rãnh thẵng gia công INOX: M2; M2,2; M2,3; M2,5; M2,6; M3; M3,5; M4; M4,5; M5; M6; M7; M8; M9; M10; M11; M12
Taro hệ mét loại rãnh thẵng gia công INOX: M2; M2,2; M2,3; M2,5; M2,6; M3; M3,5; M4; M4,5; M5; M6; M7; M8; M9; M10; M11; M12
Giá bán: 0 đ
Tag:Taro hệ mét loại rãnh thẵng gia công INOX: M2; M2,2; M2,3; M2,5; M2,6; M3; M3,5; M4; M4,5; M5; M6; M7; M8; M9; M10; M11; M12
Insert, chip, mãnh cắt gia công (phay ren) ren trong, ren ngoài - 0 đ
Tính năng cơ bản: Insert, chip, mãnh cắt gia công (phay ren) ren trong, ren ngoài
Bảng tiêu chuẩn tra ren hệ Inch, tra đường kính chân ren, đường kính đỉnh ren, tra bước ren, đường kính lỗ khoan - 0 đ
Tính năng cơ bản: Bảng tiêu chuẩn tra ren hệ Inch, tra đường kính chân ren, đường kính đỉnh ren, tra bước ren, đường kính lỗ khoan
Tra đường kính chân ren
Tra đường kính đỉnh ren
Tra đường kính lỗ khoan để taro
Tra bước ren
Bảng tiêu chuẩn tra ren hệ mét, tra đường kính chân ren, đường kính đỉnh ren, tra bước ren, đường kính lỗ khoan - 0 đ
Tính năng cơ bản: Bảng tiêu chuẩn tra ren hệ mét, tra đường kính chân ren, đường kính đỉnh ren, tra bước ren, đường kính lỗ khoan
Ứng dụng:
- Tra đường kính chân ren hệ mét
- Tra đường kính đỉnh ren hệ mét
- Tra lỗ khoan để taro hệ mét
- Tra bước ren hệ mét theo đường kính
Dao phay ren (loại solide carbide threaded mill) - 0 đ
Tính năng cơ bản: Dao phay ren (loại solide carbide threaded mill)
Ứng dụng: Gia công ren (phay ren ) với năng suất cao.
Phạm vi sử dụng: Có đầy đủ các mã theo tiêu chuẩn của Ren ( ren hệ M, Inch,....)
Loại bỏ những hạn chế của Taro ren thường gặp: Tránh được hiện tượng gãy dao vì dạng chạy ren theo phương pháp nội suy nên khi gia công không bị bó dao như Taro thường hay gặp. Do vậy nên hạn chế được triệt để về hỏng sản phẩm ở nguyên công gia công ren.
Sử dụng hiệu quả trên máy CNC.
Mũi khoan dao phay ren ( 2 trong 1 ) gia công ren - 0 đ
Tính năng cơ bản: Mũi khoan dao phay ren ( 2 trong 1 ) gia công ren.
Ứng dụng:
Gia công các loại ren tiêu chuẩn hệ M. với các đường kính tiêu chuẩn của ren: M6; M8; M10; M12; M14
Loại dao này áp dụng cho việc chế tạo các lỗ ren trong các chi tiết đòi hỏi độ chính xác cao như: Các lỗ ren trong khuôn mẫu (khuôn đúc nhựa, khuôn đúc kim loại,...) và các chi tiết cơ khí chính xác khác.
Năng suất gia công cao vì: Vừa kết hợp 2 trong 1 (Bước 1: Là khoan; Bức 2 là gia công ren chính xác).
Taro hệ mét loại rãnh thẵng có lỗ làm mát trong: M6; M8; M10; M12; M14; M16; M18; M20 - 0 đ
Tính năng cơ bản: Taro hệ mét loại rãnh thẵng có lỗ làm mát trong: M6; M8; M10; M12; M14; M16; M18; M20
Taro hệ mét loại rãnh thẵng M2; M2,2; M2,3; M2,5; M2,6; M3; M3,5; M4; M4,5; M5; M6; M7; M8; M9; M10; M11; M12; M14; M16; M18; M20 - 0 đ
Tính năng cơ bản: Taro hệ mét loại rãnh thẵng M2; M2,2; M2,3; M2,5; M2,6; M3; M3,5; M4; M4,5; M5; M6; M7; M8; M9; M10; M11; M12; M14; M16; M18; M20
Taro hệ mét loại rãnh xoắn có lỗ làm mát trong: M6; M8; M10; M12; M14; M16; M18; M20 - 0 đ
Tính năng cơ bản: Taro hệ mét loại rãnh xoắn có lỗ làm mát trong: M6; M8; M10; M12; M14; M16; M18; M20
Taro hệ mét loại rãnh xoắn gia công INOX: M2; M2,2; M2,3; M2,5; M2,6; M3; M3,5; M4; M4,5; M5; M6; M7; M8; M9; M10; M11; M12 - 0 đ
Tính năng cơ bản: Taro hệ mét loại rãnh xoắn gia công INOX: M2; M2,2; M2,3; M2,5; M2,6; M3; M3,5; M4; M4,5; M5; M6; M7; M8; M9; M10; M11; M12
Taro hệ mét loại rãnh xoắn: M2; M2,2; M2,3; M2,5; M2,6; M3; M3,5; M4; M4,5; M5; M6; M7; M8; M9; M10; M11; M12; M14; M16; M18; M20 - 0 đ
Tính năng cơ bản: Taro hệ mét loại rãnh xoắn: M2; M2,2; M2,3; M2,5; M2,6; M3; M3,5; M4; M4,5; M5; M6; M7; M8; M9; M10; M11; M12; M14; M16; M18; M20